Thiên hoàng Fushimi
Kế nhiệm | Thái thượng Thiên hoàng Go-Fushimi |
---|---|
Thân mẫu | Tōin (Fujiwara) |
Shikken (nhiếp chính trên thực tế) | Hōjō Sadatoki |
Tiền nhiệm | Thái thượng Thiên hoàng Go-Uda |
Trị vì | 27 tháng 11 năm 1287 – 30 tháng 8 năm 1298 (10 năm, 276 ngày) |
Sinh | (1265-05-10)10 tháng 5 năm 1265 |
Mất | 8 tháng 10 năm 1317(1317-10-08) (52 tuổi) |
Phối ngẫu | Saionji Shōshi |
Hoàng tộc | Hoàng gia Nhật Bản |
Tại vị | 30 tháng 8 năm 1298 – 8 tháng 10 năm 1317 (19 năm, 39 ngày) |
An táng | 10 tháng 10 năm 1317 Fukakusa no kita no Misasagi (Kyoto) |
Hậu duệ | Thiên hoàng Go-Fushimi Thiên hoàng Hanazono |
Thân phụ | Thiên hoàng Go-Fukakusa |
Lễ đăng quang và Lễ tạ ơn | 16 tháng 4 năm 1288 (ngày lễ đăng quang) 16 tháng 12 năm 1288 (ngày lễ tạ ơn) |
Chinh di Đại Tướng quân (nhiếp chính trên danh nghĩa) | Thân vương Koreyasu Thân vương Hisaaki |